Các trường đại học tại Hà Lan thường có hai kỳ nhập học trong năm là vào tháng 2 (kỳ xuân) và tháng 9 (kỳ thu). Phần lớn các chương trình học bổng được áp dụng cho kỳ khai giảng tháng 9.
Điều kiện cơ bản để đăng ký học bổng du học Hà Lan gồm:
- GPA 7.0 – 8.0
- IELTS 6.5 – 7.0
- GMAT / GRE 600 tùy trường
- CV
- Thư giới thiệu
- Motivation letter
- Một số chương trình thạc sĩ yêu cầu ứng viên có một hoặc vài năm kinh nghiệm làm việc trong cùng lĩnh vực
- Một số trường yêu cầu ứng viên thực hiện video giới thiệu bản thân
Hiện tại, hàng chục trường đại học Nghiên cứu và Khoa học Ứng dụng tại Hà Lan đã tham gia đường đua tuyển sinh năm 2026, thu hút sinh viên quốc tế bằng nhiều chương trình học bổng giá trị cao dành cho cả bậc cử nhân và thạc sĩ. Thông tin chi tiết được cập nhật ngay sau đây!
Các loại học bổng du học Hà Lan phổ biến cho sinh viên quốc tế
1/ Orange Knowledge Programme (OKP)
Orange Knowledge Programme (tên cũ là Netherlands Fellowship Programmes) là chương trình học bổng toàn phần của chính phủ Hà Lan, nhằm hỗ trợ sinh viên đến từ các nước đang phát triển (trong đó có Việt Nam) tham gia các khóa học ngắn hạn (từ 2 – 12 tuần hoặc từ 2 tuần đến 7 tháng) và thạc sĩ (từ 12 – 24 tháng).
- Học bổng chi trả toàn bộ học phí, chi phí ăn ở và đi lại, phí visa, bảo hiểm, tài liệu học tập
- Để nhận học bổng, ứng viên cần đáp ứng điều kiện được nêu trong file OKP Information for Applicants và được nhà trường chấp nhận
2/ Erasmus Mundus (Erasmus+)
Erasmus Mundus là chương trình học bổng toàn phần do Liên minh Châu Âu tài trợ cho sinh viên trao đổi, thực tập tại các trường đại học ở Châu Âu (bao gồm Hà Lan).
- Học bổng bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, bảo hiểm y tế, chi phí đi lại
- Sinh viên từ khắp nơi trên thế giới đều có thể đăng ký, ưu tiên sinh viên ngoài khối EU, đạt đủ yêu cầu của học bổng
- Mỗi chương trình có thời hạn nộp đơn khác nhau, thường từ tháng 10 đến tháng 1
3/ NL Scholarship
NL Scholarship (trước đây là Holland Scholarship) là chương trình học bổng chính phủ dành cho sinh viên Hà Lan và quốc tế theo học bậc cử nhân và thạc sĩ.
- Học bổng trị giá 5000 EUR cho năm học đầu tiên
- Ứng viên nộp đơn xin học bổng thông qua trường đại học muốn theo học
- Tùy từng trường sẽ có hạn nộp đơn khác nhau, thường vào tháng 2 hoặc tháng 5
Danh sách trường đại học Hà Lan tham gia cấp học bổng cho niên học 2026
STT | ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU |
1 | Leiden University |
2 | Utrecht University |
3 | University of Groningen |
4 | Erasmus University Rotterdam |
5 | Maastricht University |
6 | VU Amsterdam |
7 | Radboud University |
8 | Tilburg University |
9 | Delft University of Technology |
10 | Eindhoven University of Technology |
11 | University of Twente |
12 | Wageningen University |
13 | Theological University Apeldoorn |
14 | Theological University |
STT | ĐẠI HỌC KHOA HỌC ỨNG DỤNG |
1 | Aeres University of Applied Sciences |
2 | Amsterdam University of the Arts |
3 | ArtEZ Institute of the Arts |
4 | Breda University of Applied Sciences |
5 | Codarts Rotterdam |
6 | Design Academy Eindhoven |
7 | Driestar educatief |
8 | Fontys University of Applied Sciences |
9 | Gerrit Rietveld Academie |
10 | The Hague University of Applied Sciences |
11 | Hanze University of Applied Sciences, Groningen |
12 | Hotelschool The Hague |
13 | Rotterdam University of Applied Sciences |
14 | HU University of Applied Sciences Utrecht |
15 | Amsterdam University of Applied Sciences |
16 | HAN University of Applied Sciences |
17 | HKU University of Applied Sciences |
18 | HZ University of Applied Sciences |
19 | NHL Stenden University of Applied Sciences |
20 | Saxion University of Applied Sciences |
21 | University of the Arts, The Hague |
22 | Van Hall Larenstein University of Applied Sciences |
23 | Zuyd University of Applied Sciences |
Danh sách học bổng áp dụng cho năm 2026 tại 25 trường đại học Hà Lan
1/ Breda University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
BUas Bachelor Scholarship | 3000 EUR cho năm đầu tiên và 1.500 EUR cho các năm tiếp theo | Cử nhân | Ngày 1/5 |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên và 2.500 EUR cho các năm tiếp theo | Cử nhân | Ngày 1/5 |
Campsite Industry Scholarships | 5000 EUR (học kỳ 2 và 4) | Thạc sĩ Tourism and Hospitality Innovations | Ngày 1/8 |
2/ Fontys University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân và thạc sĩ >> Xem ngành học có học bổng tại đây | Ngày 1/5 |
3/ The Hague University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
World Citizen Talent Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ | Ngày 31/3 |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân | Ngày 20/5 |
4/ Zuyd University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
Zuyd Excellence Scholarship | Tối đa 3.600 EUR | Cử nhân và thạc sĩ >> Xem ngành học có học bổng tại đây | Ngày 1/9 (kỳ 1) Ngày 1/2 (kỳ 2) |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên và 3.600 EUR từ năm 2 trở đi | Cử nhân và thạc sĩ >> Xem ngành học có học bổng tại đây | Ngày 1/5 |
5/ Amsterdam University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EU cho năm đầu tiên | Cử nhân và thạc sĩ >> Xem ngành học có học bổng tại đây | Ngày 1/5 |
Amsterdam Talent Scholarship (ATS) | 50% học phí | Cử nhân và thạc sĩ | Ngày 31/12 |
6/ HAN University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên – 12.500 EUR tổng 4 năm | Cử nhân và thạc sĩ | Ngày 31/3 (kỳ tháng 9) Ngày 30/9 (kỳ tháng 2) |
Honors Scholarship | 7.500 EUR tổng cho các năm sau, dành cho sinh viên không được học bổng năm đầu | Cử nhân và thạc sĩ |
7/ Wittenborg University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên (10 suất) | Cử nhân và thạc sĩ |
Wittenborg MBA Scholarships | 5000 EUR | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh tất cả chuyên ngành |
Wittenborg Platinum Award | 5000 EUR | Cử nhân và thạc sĩ |
Wittenborg Graduate Fund | 5000 EUR | Thạc sĩ |
Family Support Scholarship | 15% học phí | Cử nhân |
Tech Women Master Scholarship | 5000 EUR | Thạc sĩ |
8/ Hanze University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Thạc sĩ | Ngày 31/5 |
Hanze Scholarship | 2.500 – 10.000 EUR | Thạc sĩ | |
Hanze Minerva Scholarship | 2.500 EUR mỗi năm | Cử nhân | Ngày 1/6 |
Hanze Music Scholarship | 5.549 EUR | Cử nhân và thạc sĩ liên quan tới Âm nhạc | Ngày 9/6 |
9/ HZ University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân và thạc sĩ | Ngày 1/5 |
Rotary Scholarship | 2000 EUR | Cử nhân và thạc sĩ | Ngày 1/5 |
10/ Inholland University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
Knowledge Grant |
| Cử nhân | Ngày 31/8 |
11/ NHL Stenden University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân | Ngày 30/4 |
Excellency Scholarship | 2000 EUR/năm từ năm 2 trở đi | Cử nhân | Ngày 1/3 (kỳ tháng 2) Ngày 1/9 (kỳ tháng 9) |
12/ Rotterdam University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân và thạc sĩ | Ngày 1/5 |
13/ Saxion University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân và thạc sĩ (một số ngành) | Ngày 1/5 |
Saxion Talent Scholarship (STS) | 2.500 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân | Ngày 1/5 |
Saxion Excellence Scholarship (SES) | 2.500 EUR/năm từ năm 2 trở đi | Cử nhân | Ngày 1/5 |
14/ HU University of Applied Sciences
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân | Ngày 1/5 |
HU Talent Scholarship | 3000 EUR/năm từ năm 2 trở đi | Cử nhân | Ngày 1/9 |
15/ Hotelschool The Hague
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Cử nhân | Ngày 1/5 |
16/ Erasmus University Rotterdam
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 – 15.000 EUR cho năm đầu tiên (tùy khoa) | Cử nhân và thạc sĩ | Tùy khoa |
Trustfonds Scholarship | 15.000 EUR | Thạc sĩ (một số ngành) | Tùy khoa |
ISS Hardship Fund | 30% học phí | Thạc sĩ Nghiên cứu phát triển của Viện Nghiên cứu Xã hội Quốc tế (ISS) | Ngày 15/6 |
ISS Scholarship Fund for Excellent Students | 40% học phí | Thạc sĩ Nghiên cứu phát triển của ISS | Ngày 15/6 |
Joint Japan World Bank Graduate Scholarship |
| Thạc sĩ tập trung vào xóa đói giảm nghèo và thịnh vượng chung ở các nước đang phát triển (dành cho sinh viên dưới 45 tuổi) | Ngày 24/5 |
17/ University of Groningen
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Thạc sĩ | Ngày 1/2 hoặc ngày 1/6 |
18/ Maastricht University
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
UM Global Studies Scholarship |
| Cử nhân Nghiên cứu toàn cầu | Ngày 1/3 |
NL-High Potential Scholarship |
| Thạc sĩ (một số ngành) | Ngày 1/2 |
UM Brightlands Talent Scholarship |
| Thạc sĩ (một số ngành) | Ngày 1/2 |
19/ Radboud University
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
Full Scholarship | 16.000 EUR học phí + 10.800 EUR sinh hoạt phí | Thạc sĩ (chương trình 2 năm) | Ngày 1/3 |
Medical Center Study Fund | 7.484 – 12.968 EUR | Thạc sĩ Khoa học y sinh, thạc sĩ Cơ chế phân tử của bệnh tật | Ngày 1/2 |
Học bổng Triết học | 10.500 EUR | Thạc sĩ nghiên cứu Triết học | Ngày 1/11 (kỳ tháng 2) Ngày 1/5 (kỳ tháng 9) |
Học bổng Thần học | 10.500 EUR | Thạc sĩ nghiên cứu Thần học | Ngày 1/4 |
Học bổng Thần học | 10.500 EUR | Thạc sĩ nghiên cứu Thần học (dành cho nữ) | Ngày 1/4 |
20/ Tilburg University
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Thạc sĩ (chương trình 1 năm) | Ngày 1/3 |
Research Master Scholarship | Chỉ đóng mức học phí như sinh viên Châu Âu | Thạc sĩ (một số ngành) | Ngày 1/3 |
JADS JMJ Scholarship | Tối thiểu 8000 EUR | Thạc sĩ Khoa học dữ liệu và Khởi nghiệp | Ngày 1/3 |
21/ Utrecht University
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
Utrecht Excellence Scholarships | 5000 – 17.000 EUR | Cử nhân (một số ngành) | Ngày 1/2 |
22/ University of Twente
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 EUR cho năm đầu tiên | Thạc sĩ (một số ngành) | Ngày 1/2 hoặc ngày 1/5 |
Twente Scholarship (UTS) | 3000 – 22.000 EUR | Thạc sĩ (một số ngành) | Ngày 1/2 hoặc ngày 1/5 |
ITC Excellence Scholarship Programme | 28.940 EUR học phí + 18.700 EUR sinh hoạt phí | Thạc sĩ Khoa học thông tin địa lý và Quan sát Trái đất, thạc sĩ Kỹ thuật không gian | Ngày 15/2 |
ITTO Fellowship Programme | Tối đa 10.000 EUR | Thạc sĩ Khoa học thông tin địa lý và Quan sát Trái đất |
23/ VU Amsterdam
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5.000 – 10.000 EUR | Thạc sĩ | Ngày 1/2 |
VU Fellowship Programme | Tương đương học phí | Thạc sĩ | Ngày 1/2 |
Aon Scholarship | 6000 EUR | Cử nhân và thạc sĩ về Quản lý rủi ro | Ngày 15/6 |
24/ Wageningen University
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
NL Scholarship | 5000 – 15.000 EUR | Cử nhân và thạc sĩ | Ngày 1/2 |
Excellence Programme | Học phí 24 tháng | Thạc sĩ | Ngày 1/2 |
Anne van den Ban Fund | Một phần hoặc toàn bộ học phí | Thạc sĩ | Ngày 1/2 |
25/ Leiden University
Học bổng | Giá trị | Chương trình | Hạn nộp đơn |
LUC Financial Support Programme | 1000 – 4000 EUR | Cử nhân tại Leiden University College (LUC) | Ngày 15/3 |
LION Scholarship | 6000 EUR/năm | Thạc sĩ Vật lý | Ngày 1/2 |
Leiden University Excellence Scholarship (LExS) | 10.000 – 15.000 EUR | Thạc sĩ (một số ngành) | Ngày 1/2 (kỳ thu) Ngày 1/10 (kỳ xuân) |
International Peace and Justice Master Fund – Law and Society Scholarship | 33.500 EUR | Thạc sĩ Khoa học về Luật và Xã hội | Ngày 1/2 |
Tips “săn” học bổng du học Hà Lan trúng đích
Để thành công giành trọn học bổng du học Hà Lan, bạn cần thực hiện tốt những việc sau đây:
- Tra cứu thông tin, tìm hiểu kỹ lưỡng về điều kiện, yêu cầu và thời hạn của từng chương trình học bổng
- Chuẩn bị hồ sơ “chuẩn không cần chỉnh” với CV ấn tượng, thư giới thiệu thuyết phục, bài luận cá nhân nổi bật
- Chứng minh trình độ tiếng Anh bằng cách tập trung trau dồi khả năng Anh ngữ để lấy chứng chỉ IELTS / TOEFL với điểm số cao
- Chứng minh năng lực học tập qua các thành tích xuất sắc trong thời gian học tại trường THPT / đại học
- Thể hiện sự đam mê với ngành học đã chọn và mục tiêu học tập rõ ràng vì Ban giám khảo muốn thấy được sự quyết tâm và kế hoạch học tập cụ thể của bạn
Bạn có thể liên hệ với Viet Global để được hướng dẫn hồ sơ và hỗ trợ nộp đơn xin học bổng từ các tổ chức / trường đại học tại Hà Lan.