-->

Du học Hà Lan: University of Groningen – Đại học Nghiên cứu lâu đời ở Hà Lan được xếp hạng cao trong nước và thế giới



University of Groningen là một trường đại học Nghiên cứu lâu đời ở Hà Lan, được thành lập vào năm 1614 tại Groningen.

Groningen là một thành phố sinh viên sôi động với khoảng 60.000 sinh viên quốc tế. Điều tuyệt vời nhất là bạn không cần phải học tiếng Hà Lan để sống ở Groningen, bạn có thể dễ dàng hòa nhập cuộc sống hàng ngày ở đây mà không cần học ngôn ngữ địa phương. Mạng lưới Sinh viên Erasmus (ESN) của trường tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả sinh viên quốc tế ở Groningen vối hơn hơn 150 hoạt động mỗi năm.

Đại học Groningen cung cấp hơn 45 chương trình cử nhân và 160 chương trình thạc sĩ đào tạo bằng tiếng Anh, được xếp hạng cao cả trong nước và thế giới. Trường hiện có 38.000 sinh viên, trong đó 28% là sinh viên quốc tế đến từ hơn 120 quốc gia.

Chuỗi thành tích xếp hạng đáng nể của Đại học Groningen

Xếp hạng chung

  • #69 thế giới theo bảng xếp hạng The Academic Ranking of World Universities (ARWU Shanghai Ranking) 2024
  • #80 thế giới theo bảng xếp hạng Times Higher Education (THE) 2025
  • #139 thế giới theo bảng xếp hạng QS World University Rankings 2024

Xếp hạng theo ngành

The Academic Ranking of World Universities (ARWU Shanghai Ranking) 2024:

  • Tự động hóa & Điều khiển #28
  • Quản trị kinh doanh #31
  • Xã hội học #32
  • Truyền thông #35
  • Công nghệ y tế #43
  • Nha khoa và Khoa học răng miệng #44
  • Tâm lý học #49
  • Y học lâm sàng #51 – 75
  • Hóa học #76 – 100
  • Khoa học sinh học #76 – 100
  • Luật #76 – 100
  • Quản lý #76 – 100

Times Higher Education (THE) 2025:

  • Tâm lý học #36
  • Nghệ thuật và Nhân văn #47
  • Khoa học xã hội #49
  • Kinh doanh và Kinh tế #52
  • Luật #60
  • Lâm sàng và Sức khỏe #61
  • Giáo dục #80
  • Khoa học đời sống #82
  • Khoa học thể chất #82

Cập nhật thông tin các chương trình đào tạo của Đại học Groningen năm 2025

1/ Chương trình cử nhân

Thời gian học: 3 năm

Yêu cầu:

  • Hoàn tất năm 1 đại học ứng dụng chuyên ngành tương đương hoặc có bằng THPT quốc tế
  • IELTS 6.0 – 6.5 (tùy ngành có yêu cầu điểm tối thiểu cho các kỹ năng)
  • Các yêu cầu khác

Học phí: 13.500 – 17.200 – 19.800 EUR/năm

Khai giảng: Tháng 9

Hạn nộp hồ sơ: Ngày 1/5 hoặc ngày 15/1 (tùy ngành)

Khoa / cơ sở đào tạoNgành học

Khoa Kinh tế và Kinh doanh

  • Kinh doanh quốc tế
  • Nghiên cứu điều hành và Kinh tế lượng
  • Quản trị kinh doanh – chuyên ngành:
    • Kế toán và Kiểm soát
    • Kinh doanh và Quản lý
    • Quản lý công nghệ
  • Kinh tế và Kinh tế kinh doanh – chuyên ngành:
    • Kinh tế kinh doanh
    • Kinh tế
    • Kinh tế quốc tế và Phát triển bền vững

Khoa Khoa học và Kỹ thuật

  • Toán
  • Toán ứng dụng
  • Vật lý
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học
  • Kỹ thuật y sinh
  • Hóa học
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật và quản lý công nghiệp
  • Khoa học đời sống và công nghệ
  • Thiên văn học

Khoa Khoa học xã hội và hành vi

  • Tâm lý học

Campus Fryslan

  • Khoa học dữ liệu và xã hội

Khoa Không gian học

  • Địa lý nhân văn và quy hoạch
  • Quy hoạch và thiết kế không gian

University College Fryslan

  • Lãnh đạo và trách nhiệm toàn cầu

University College Groningen

  • Khoa học và nghệ thuật khai phóng

Khoa Triết học

  • Triết học

Khoa Luật

  • Luật Châu Âu và quốc tế

Khoa Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội

  • Nghiên cứu tôn giáo

Khoa Nghệ thuật

  • Nghiên cứu Mỹ
  • Lịch sử nghệ thuật
  • Nghệ thuật, Văn hóa và Phương tiện truyền thông (Phim / Âm nhạc / Sân khấu)
  • Nghiên cứu truyền thông và thông tin
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ và văn hóa Châu Âu (sinh viên chọn một trong các ngôn ngữ: Đức / Hà Lan / Anh / Pháp / Tây Ban Nha / Ý / Thụy Điển / Nga)
  • Lịch sử
  • Quan hệ quốc tế và Tổ chức quốc tế
  • Nghiên cứu phương tiện truyền thông
  • Dân tộc thiểu số và Đa ngôn ngữ

2/ Chương trình thạc sĩ

Thời gian học: 12 – 24 tháng (tùy ngành)

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp đại học một trong các chuyên ngành liên quan
  • IELTS 5.0 – 7.0 (tùy ngành có yêu cầu điểm tối thiểu cho các kỹ năng)
  • GMAT / GRE (tùy ngành)
  • Các yêu cầu khác
  • Trường có thể yêu cầu sinh viên học thêm khóa dự bị Pre-Master (Tùy ngành)

Học phí: 9000 – 19.200 – 21.400 EUR/năm (tùy ngành)

Khai giảng: Tháng 9, tháng 2 (tùy ngành)

Hạn nộp hồ sơ:

  • Khóa tháng 9: Ngày 1/12 hoặc ngày 1/5 (tùy ngành)
  • Khóa tháng 2: Ngày 15/10
Khoa / cơ sở đào tạoNgành học

Khoa Kinh tế và Kinh doanh

  • Kế toán và Kiểm soát – chuyên ngành:
    • Kế toán
    • Kiểm soát
    • Kiểm soát và quản lý tính bền vững
  • Văn bằng đôi Kinh doanh và Tài chính quốc tế
  • Quản trị kinh doanh – chuyên ngành:
    • Quản trị sự thay đổi
    • Kế toán quản trị và kiểm soát
    • Doanh nghiệp nhỏ và Tinh thần khởi nghiệp
    • Quản lý đổi mới chiến lược
    • Sức khỏe
  • Kinh tế lượng, Nghiên cứu điều hành và Nghiên cứu bảo hiểm – văn bằng đôi Kinh doanh và Tài chính quốc tế
  • Kinh tế quốc tế và Phát triển bền vững – văn bằng đôi:
    • Tài chính và Kinh doanh quốc tế
    • Các nền kinh tế Trung – Đông Âu
    • Kinh tế phát triển quốc tế
    • Tăng trưởng và phát triển kinh tế (MEDEG)
  • Kinh tế – văn bằng đôi:
    • Tài chính và Kinh doanh quốc tế
    • Kinh tế học và Phân tích kinh tế
  • Tài chính – văn bằng đôi:
    • Tài chính
    • Kinh doanh và Tài chính quốc tế
  • Quản lý nguồn nhân lực
  • Kinh doanh và Quản lý quốc tế – văn bằng đôi Kinh doanh và Tài chính quốc tế
  • Quản lý tài chính quốc tế – văn bằng đôi:
    • Tài chính và Kinh doanh quốc tế
    • Quản lý tài chính quốc tế
  • Marketing – văn bằng đôi:
    • Trí tuệ tiếp thị chiến lược
    • Tiếp thị và Tài chính
    • Kinh doanh và Tài chính quốc tế
    • Hệ thống thông tin tiếp thị
    • Phân tích tiếp thị và Khoa học dữ liệu
    • Quản lý tiếp thị
  • Thạc sĩ nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh
  • Quản lý chuỗi cung ứng
  • Quản lý hoạt động và công nghệ

Khoa Luật

  • Luật năng lượng và khí hậu
  • Luật Châu Âu trong bối cảnh toàn cầu
  • Luật công nghệ và đổi mới
  • Luật hình sự toàn cầu
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật nhân quyền quốc tế
  • Luật công quốc tế
  • Luật y tế và công nghệ

Khoa Khoa học và Kỹ thuật

  • Toán ứng dụng
  • Toán học
  • Vật lý
  • Vật lý ứng dụng
  • Khoa học nano
  • Hóa học
  • Kỹ thuật hóa học
  • Sinh học
  • Kỹ thuật y sinh
  • Khoa học phân tử sinh học – chuyên ngành:
    • Chuyển hóa sinh học và sinh xúc tác
    • Sinh hóa tế bào
    • Sinh học hóa học
    • Kính hiển vi điện tử lạnh
    • Tương tác giữa vật chủ và vi khuẩn
    • Màng Enzym
    • Sinh học tế bào phân tử
    • Động học phân tử
    • Di truyền học phân tử
    • Miễn dịch phân tử
    • Vi sinh học phân tử
    • Sinh học hệ thống phân tử
    • Nhóm tinh thể học tia X sinh học phân tử
  • Y học phân tử và Phương pháp điều trị đổi mới – Nghiên cứu
  • Khoa học máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Hệ thống và Kiểm soát
  • Công nghệ nước
  • Khoa học nhận thức tính toán
  • Khoa học năng lượng và môi trường
  • Kỹ thuật và quản lý công nghiệp
  • Khoa học thần kinh về hành vi và nhận thức – Nghiên cứu
  • Giáo dục và Truyền thông khoa học
  • Thiên văn học
  • Sinh học biển – chuyên đề nghiên cứu:
    • Sinh thái biển (Eriksson)
    • Tiến hóa và Bảo tồn biển (Palsbøll)
    • Sinh thái tiến hóa biển nhiệt đới (van der Meij)
    • Sinh thái bảo tồn biển (Govers)
    • Thực vật phù du cực biển (van de Poll)
    • Khí hậu và Chu trình cacbon biển (Bintanja)
    • Động vật học biển và Mô phỏng sinh học (Stamhuis)
    • Marine Algae and the Sulphur cycle (Stefels)
    • Tảo biển và Chu trình lưu huỳnh (Laetz)
    • Chính sách và Môi trường biển (Science, Business and Policy track, de Boer)

Khoa Nghệ thuật

  • Nghiên cứu khảo cổ học
  • Văn hóa và Nghệ thuật – chuyên ngành:
    • Nghệ thuật, Nhận thức và Phê bình
    • Nghệ thuật, Chính sách và Tinh thần kinh doanh văn hóa
    • Lịch sử nghệ thuật
    • Nghiên cứu giám tuyển
    • Phim và Media giải trí nghe nhìn đương đại
    • Lịch sử kiến trúc và Đô thị hóa
    • Nghiên cứu âm nhạc, sân khấu và biểu diễn
  • Văn hóa và Nghệ thuật – Nghiên cứu:
    • Lãnh đạo văn hóa
    • Nghệ thuật, Phương tiện truyền thông và Nghiên cứu văn học
  • Nền văn minh cổ đại và cổ điển – chuyên ngành:
    • Lịch sử cổ đại
    • Cổ điển
  • Khoa học thông tin và truyền thông – chuyên ngành:
    • Khoa học nhân văn kỹ thuật số
    • Khoa học thông tin
  • Nghiên cứu Châu Âu – chuyên ngành Văn hóa Châu Âu
  • Lịch sử – chuyên ngành:
    • Tư vấn lịch sử và di sản
    • Xã hội không bền vững / bền vững: Quá khứ, hiện tại và tương lai
    • Lịch sử học tập, tổ chức và chính trị
  • Nghiên cứu lịch sử  – chuyên ngành Nghiên cứu cổ điển, trung cổ và thời kỳ đầu hiện đại
  • Quan hệ quốc tế (MA) – chuyên ngành:
    • Nghiên cứu Đông Á
    • Chính trị Châu Âu trong góc nhìn toàn cầu
    • Kết nối và Địa chính trị
    • Quan hệ quốc tế và Tổ chức quốc tế
    • Kinh tế chính trị quốc tế
    • An ninh quốc tế
  • Quan hệ quốc tế – chuyên ngành Hành động nhân đạo quốc tế (NOHA)
  • Nghiên cứu quan hệ quốc tế – chuyên ngành Nghiên cứu lịch sử hiện đại và Quan hệ quốc tế
  • Ngôn ngữ học (MA) – chuyên ngành:
    • Ngôn ngữ học ứng dụng – Giảng dạy ngoại ngữ (TEFL)
    • Ngôn ngữ học lý thuyết và thực nghiệm
    • Đa ngôn ngữ
  • Nghiên cứu ngôn ngữ học – chuyên ngành:
    • Nghiên cứu ngôn ngữ học lâm sàng / EMCL (MSc + MA)
    • Nghiên cứu ngôn ngữ và nhận thức
    • Nghiên cứu quy trình ngôn ngữ tự nhiên
  • Nghiên cứu văn học – chuyên ngành:
    • Văn học và Văn hóa Anh
    • Văn học Châu Âu và Liên văn hóa
    • Viết, Biên tập và Truyền thông
  • Nghiên cứu truyền thông – chuyên ngành:
    • Dữ liệu hóa và Năng lực kỹ thuật số
    • Báo chí
    • Sáng tạo và đổi mới phương tiện truyền thông
    • Phương tiện truyền thông xã hội và Xã hội
  • Nghiên cứu Trung Đông học
  • Nghiên cứu Bắc Mỹ
  • Nghiên cứu Mỹ

Khoa Khoa học xã hội và hành vi

  • Nghiên cứu khoa học hành vi và xã hội
  • Khoa học giáo dục – chuyên ngành Học tập tương tác
  • Khoa học sư phạm – chuyên ngành:
    • Khiếm thị và Khiếm thính
    • Đạo đức giáo dục: Lịch sử, Sư phạm và Xã hội học phê phán
    • Thanh niên 0-21, Xã hội và Chính sách
  • Tâm lý học – chuyên ngành:
    • Tâm lý học nhân sự, tổ chức và công việc
    • Tâm lý học xã hội ứng dụng
    • Tâm lý học thần kinh lâm sàng
    • Văn bằng đôi Tâm lý học môi trường và Tính bền vững
    • Khoa học thần kinh nhận thức ứng dụng
    • Tâm lý học pháp y lâm sàng và Nạn nhân học
    • Tâm lý học môi trường
    • Lý thuyết và lịch sử tâm lý học
  • Phát triển tài năng và sáng tạo

Khoa Khoa học sức khỏe và đời sống

  • Nghiên cứu khoa học thần kinh về hành vi và nhận thức
  • Khoa học xã hội và hành vi – Nghiên cứu
  • Kỹ thuật y sinh
  • Khoa học y sinh
  • Khoa học phân tử sinh học (có chọn lọc)
  • Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng và tâm lý xã hội
  • Nghiên cứu hệ thống y tế và phòng ngừa – chuyên ngành:
    • Tâm lý học thần kinh lâm sàng
    • Sinh thái học và Tiến hóa (có chọn lọc)
    • Khoa học năng lượng và môi trường
    • Khoa học chuyển động của con người
    • Y học phân tử và Phương pháp điều trị đổi mới – Nghiên cứu
  • Y học đổi mới
  • Khoa học dược phẩm y tế
  • Khoa học thể thao

Khoa Khoa học tôn giáo, Văn hóa và Xã hội

  • Thần học và Nghiên cứu tôn giáo – chuyên ngành:
    • Nhân chủng học về tôn giáo và văn hóa
    • Di sản và Tôn giáo
    • Tôn giáo và Đa nguyên, Cổ đại và Hiện đại
    • Văn bằng đôi Tôn giáo và Đa nguyên
    • Tôn giáo, Xung đột và Toàn cầu hóa
  • Nghiên cứu thần học và tôn giáo học – chuyên ngành Sự đa dạng tôn giáo trong thế giới toàn cầu hóa (chương trình Erasmus Mundus)

Khoa Triết học

  • Triết học
  • Nghiên cứu triết học
  • Triết học, Chính trị và Kinh tế (PPE)
  • Văn bằng đôi Triết học chính trị và PPE
  • Triết học và Khoa học

Khoa Khoa học không gian

  • Địa lý kinh tế – chuyên ngành:
    • Địa lý kinh tế: Thương mại và Cạnh tranh khu vực
    • Tương lai nông thôn bền vững
    • Văn bằng đôi Địa lý kinh tế
  • Quy hoạch môi trường và cơ sở hạ tầng – văn bằng đôi:
    • Quy hoạch phát triển và Quy hoạch cơ sở hạ tầng
    • Quản lý nước bền vững
    • Quản lý nước và duyên hải
    • Quản trị đô thị trong môi trường toàn cầu
    • Quy hoạch đô thị, môi trường và cơ sở hạ tầng
  • Nghiên cứu dân số
  • Văn bằng đôi Nhân khẩu học xã hội
  • Văn bằng đôi Nhân khẩu học và Bất bình đẳng xã hội
  • Nghiên cứu bất động sản
  • Xã hội, Sự bền vững và Quy hoạch – văn bằng đôi:
    • Quy hoạch đô thị, Xã hội và Sự bền vững
    • Phát triển đô thị và khu vực bền vững
  • Khoa học không gian – Nghiên cứu
  • Đảo và Phát triển bền vững (chương trình Erasmus Mundus)

Campus Fryslan

  • Quản trị thích ứng khí hậu
  • Địa lý văn hóa
  • Du lịch và Xã hội bền vững
  • Doanh nhân bền vững
  • Công nghệ giọng nói

Danh sách học bổng năm 2025 của Đại học Groningen

Học bổngGiá trịThông tin thêm
NL Scholarship5000 EURÁp dụng cho một số ngành học hệ cử nhân và thạc sĩ
Talent Grant Philosophy2.500 EUR/năm

Áp dụng cho chương trình thạc sĩ:

  • Triết học
  • MA Chính trị và Kinh tế
  • MA Triết học
Talent Grant: Research Master Behavioural and Social Sciences5000 EURÁp dụng cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu Khoa học xã hội và hành vi
Talent Grant 1-year MA programme in Theology and Religious Studies5000 EUR

Áp dụng cho chương trình thạc sĩ:

  • Nhân chủng học về tôn giáo và văn hóa
  • Tôn giáo và Chủ nghĩa đa nguyên: Cổ đại và Hiện đại
  • Tôn giáo, Xung đột và Toàn cầu hóa
  • Di sản và tôn giáo
Talent Grant two-year Research Master’s programme Theology & Religious Studies50% học phíÁp dụng cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu về Thần học và Tôn giáo
Talent Grant Philosophy (MSc) Research Master5000 EURÁp dụng cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu Triết học


Liên hệ với Viet Global để được tư vấn cụ thể hơn về trường và các chương trình đào tạo tại Đại học Groningen.

Đăng ký tư vấn và nhận thông tin học bổng

Bạn muốn du học Hà Lan? Bạn còn nhiều băn khoăn cần giải đáp? Đăng ký thông tin của bạn bên dưới để nhận được tư vấn hữu ích từ chúng tôi. Miễn phí tư vấn. Miễn phí dịch vụ!
Đăng ký tư vấn ngay!

(Ở mục '4. Quốc gia quan tâm du học', nhớ chọn 'Hà Lan')

Hotline
-->